-
CHỌN SIZE THEO MAY ĐO ĐỒNG PHỤC
-
CHỌN SIZE ĐỒNG PHỤC THEO CHIỀU CAO VÀ CÂN NẶNG
1 – CHỌN SIZE THEO MAY ĐO ĐỒNG PHỤC
1.1 – Cách lấy số đo áo
STT | Thông số | Cách đo | Ghi chú |
1 | Chiều rộng vai | Đo từ điểm nối giữa tay áo với vai của áo mà bạn cảm thấy vừa vặn. Nên lấy số đo này chính xác vì vai áo khó chỉnh sửa | – Đối với nữ bạn phải đo cả 9 bước – Đối với nam chỉ cần đo bước: 1,2,4,8,9 |
2 | Chiều dài tay | – Đo từ điểm nối giữa vai và tay áo đến mu bàn tay chỗ bắt đầu ngón cái đối với tay dài. – Tùy thuộc vào áo tay dài hay ngắn mà lấy số đo phù hợp. – Thông thường đối với đồng phục công sở tay ngắn đo từ vai đến điểm giữa bắp tay, tay lửng đo đến khủy tay | |
3 | Bắp tay | Đo vòng qua phần bắp tay chỗ lớn nhất | |
4 | Ngực | Đo vòng qua phần ngực chỗ lớn nhất | |
5 | Hạ ngực | Đo từ đỉnh vai xuống phần cao nhất của ngực | |
6 | Eo | Đo vòng qua eo phần hẹp nhất | |
7 | Hạ eo | Đo từ đỉnh vai xuống eo | |
8 | Mông áo | Đo vòng mông chỗ kết thúc của chiều dài áo | |
9 | Dài áo | Đo từ phần đỉnh vai xuống tới độ dài mong muốn |
1.2 – Cách lấy số đo quần
STT | Thông số | Cách đo |
1 | Lưng quần | Đo vòng qua phần lung ngang rốn |
2 | Mông | Đo vòng qua phần mông chỗ lớn nhất |
3 | Hạ Đáy | Đo từ rốn đến đường may đáy quần |
4 | Vòng Đùi | Đo vòng qua vòng đùi phần to nhất |
5 | Dài quần | Đo từ lưng quần đến mu bàn chân. Độ dài quần tùy thuộc vào mong muốn của bạn, phù hợp cân xứng khi mang giầy |
1.3 – Cách lấy số đo váy
STT | Thông số | Cách đo |
1 | Lưng váy | Đo vòng qua phần lưng ngang rốn |
2 | Mông váy | Đo phần lớn nhất của mông |
3 | Dài váy | Đo từ phần lưng váy xuống tới chiều dài mà bạn mong muốn |
2 – CHỌN SIZE ĐỒNG PHỤC THEO CHIỀU CAO VÀ CÂN NẶNG
MAY ĐO ĐỒNG PHỤC NAM |
MAY ĐO ĐỒNG PHỤC NỮ | ||||
Chiều cao | Cân nặng | Kích thước | Chiều cao | Cân nặng |
Kích thước |
0 |
0 | 0 | <1m47 | <40kg | XS |
1m65 – 1m67 |
55-60kg |
S | 1m48 – 1m50 | 40 – 47kg | S |
1m68 – 1m70 |
60 – 65kg |
M | 1m50 – 1m55 | 47-50kg |
M |
1m70 – 1m75 |
66 – 70 kg |
L |
1m52 – 1m58 | 51–55kg |
L |
1m73 – 1m76 | 70 – 76 kg | XL | 1m58 – 1m60 | 55-60kg |
XL |
-
HƯỚNG DẪN CHỌN VẢI ĐỒNG PHỤC ÁO PHÔNG
-
HƯỚNG DẪN CHỌN IN THÊU
-
HƯỚNG DẪN ĐẶT HÀNG và THANH TOÁN
-
HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN, LÀM SẠCH
-
HƯỚNG DẪN KHIẾU NẠI